Bấc thấm Miltex là vật liệu địa kỹ thuật dùng để thoát nước đứng nhằm gia tăng khả năng ổn định của nền móng, được cấu tạo từ hai lớp: lớp áo bằng vải địa kỹ thuật không dệt, sợi liên tục PP hoặc PET 100%
BẤC THẤM THÁI LAN
Bấc thấm Miltex là vật liệu địa kỹ thuật dùng để thoát nước đứng nhằm gia tăng khả năng ổn định của nền móng, được cấu tạo từ hai lớp: lớp áo bằng vải địa kỹ thuật không dệt, sợi liên tục PP hoặc PET 100%, không thêm bất cứ chất kết dính nào, và lớp lõi thoát thoát nước đùn bằng hạt nhựa PP, có rãnh cả hai phía.
Bảng thông số kỹ thuật bấc thấm Miltex
Chỉ tiêu/ Properties |
Phương pháp Test method |
Đơn vị / Unit |
Giá trị A1 |
Giá trị A7 |
|
Lõi - chất liệu Core - raw material |
PP/PE |
PP/PE |
|||
Vỏ lọc - chất liệu Filter - raw material |
PET |
PET |
|||
Trọng lượng Weight |
Nominal |
g/m |
70 |
60 |
|
Bề rộng Widt |
Nominal |
mm |
100 |
100 |
|
Độ dày Thickness |
Nominal |
mm |
3.0 |
3.0 |
|
I |
Bấc thấm Drain |
||||
1 |
Cường độ chịu kéo khi đứt Tensile Strength |
ASTM D4595 |
kN |
2.1 |
1.7 |
2 |
Cường độ chịu kéo giật Grab Tensile strength |
ASTM D4632 |
kN |
1.9 |
1.6 |
3 |
Độ giãn dài khi kéo đứt Elongation at break |
ASTM D4632 |
% |
>20 |
>20 |
4 |
Độ giãn dài khi kéo đứt tại mức 0.5kN Elongation at break |
ASTM D4632 |
% |
<10 |
<10 |
5 |
Khả năng thoát nước tại áp lực 350kPa Discharge Capacity Press. 10kPa i=0.5 |
ASTM D4716 |
10-6m3/s |
85 |
75 |
6 |
Khả năng thoát nước tại áp lực 350kPa Discharge Capacity Press. 350kPa i=0.5 |
ASTM D4716 |
10-6m3/s |
65 |
60 |
II |
Vỏ lọc Filter |
||||
1 |
Cường độ chịu kéo khi đứt Tensile Strength |
ASTM 0 4595 |
kN/m |
7 |
4 |
2 |
Cường độ chịu kéo giật Grab Tensile strength |
ASTM 04632 |
N |
400 |
250 |
3 |
Cường độ chịu xé Tear strength |
ASTM 04533 |
N |
100 |
40 |
4 |
Hệ số thấm Permeability |
ASTM 04491 |
10-4m/s |
1.0 |
1.0 |
5 |
Kích thước lỗ 095 AOS 095 |
ASTM 04751 |
µm |
<75 |
<75 |
III |
Vận chuyển Transport data (approximately) |
||||
1 |
Chiều dài/ cuộn Length/ roll |
m |
290 |
300 |
|
2 |
Đường kính vòng ngoài Outside diameter |
m |
1.2 |
1.2 |
|
3 |
Đường kính vòng trong Inside diameter |
m |
0.25 |
0.25 |
|
4 |
Trọng lượng /cuộn Weight/ roll |
kg |
22 |
20 |
|
5 |
Công ten nơ 40ft 40ft container |
M |
139.200 |
144.000 |
|
6 |
Công ten nơ 20ft 20ft container |
M |
58.000 |
60.000 |
|
*AII data present have in is based on actual measurements performed by Thai Miltec International Co , Ltd. *AII information contained have in presented in good faith and without warranty. *Thai Miltec International Co., Ltd. accepts no Iliability for damage or loss from the use or misuse of this information, *Revision might be made without notice as additional information and experience are obtained. Ver.TM11009 |
ỨNG DỤNG:
Ổn định nền: Các công trình có thể ứng dụng bấc thấm để xử lý nền đất yếu rất bao gồm đường, cầu, bến cảng, kho xưởng... xây dựng trên nền đất yếu và có tải trọng động.
Gia cố nền đất yếu: Bấc thấm Miltex kết hợp với đắp gia tải được sử dụng để xử lý gia cố nền đất yếu, trong thời gian ngắn có thể đạt tới 95% độ ổn định dài hạn, tạo khởi động cho quá trình ổn định tự nhiên ở giai đoạn sau. Quá trình gia cố có thể được rút ngắn 03 tháng bằng gia tải cộng phương pháp bơm hút chân không
Xử lý môi trường: Bấc thấm Miltex được sử dụng để xử lý nền đất yếu, đất nhão thường thấy ở các khu vực đồng bằng. Bấc thấm Miltex cũng được sử dụng để tẩy rửa các khu vực đất bị ô nhiễm như các bãi rác, bằng công nghệ hút chân không, hút nước ngầm thấm qua các lớp đất bị ô nhiễm, mang theo các chất ô nhiễm lên bề mặt để xử lý.
NHỮNG TÍNH NĂNG QUAN TRỌNG KHÁC:
Khả năng chống chịu được với vi khuẩn bacteria và các loại vi khuẩn hữu cơ khác.
Khả năng chống mài mòn cực tốt.
Không bị ăn mòn hay biến chất bởi các loại axit, kim hay các loại chất hoà tan có trong đất.
ĐẶC TÍNH CHÍNH:
Giảm thiểu tối đa sự xáo trộn các lớp đất.
Dễ dàng thi công, hiệu suất có thể đạt tới 10.000m/ngày.
Khả năng tương thích cao của lõi cũng như vỏ bấc thấm với nhiều loại đất.
Không cần cấp nước khi thi công.
Có thể xử lý nền đất yếu dày do bấc thấm có thể đóng và phát huy tác dụng tới độ sâu 60m
LỢI THẾ THI CÔNG:
Rút ngắn được thời gian thi công.
Chi phí thấp, thời gian cố kết đất nhanh hơn so với các phương pháp truyền thống như đắp gia tải hoặc giếng cát
Tiết kiệm được khối lượng đào đắp.
Giảm được chi phí vận chuyển, chi phí thi công.
Gửi bình luận của bạn